Xe tải Daewoo Maximus HC6AA – dòng xe tải thế hệ mới, tiêu chuẩn khí thải trên Euor4, được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại, linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Daewoo Hàn Quốc. Động cơ mạnh mẽ, hiệu suất cao, an toàn bền bỉ, tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế tiện nghi – hiện đại.
THIẾT KẾ LƯỠI TẢN NHIỆT TRẼ CHUNG, HIỆN ĐẠI VỚI 2 BÊN ĐỐI SỨNG
BỘ LỌC GIÓ LẮP Ở HÔNG XE GIÚP TIẾT KIỆM KHÔNG GIAN
TRANG BỊ ĐÈN PROJECTOR GIÚP XE CHIẾU PHẢN XẠ ĐA CHIỀU TỐI ƯU
CẶP CHASSI 2 LỚP CHẮC KHỎE BẰNG THÉP CƯỜNG LỰC SIÊU BỀN
THIẾT KẾ NỘI THẤT SANG TRỌNG, RỘNG RÃI TẠO CẢM GIÁC THOẢI MÃI
GHẾ ĐỆM KHÍ NÉN ĐEM LẠI CẢM GIÁC LÁI THOẢI MÁI VÀ AN TOÀN
HỆ THỐNG RADIO TRUNG TÂM VỚI DÀN LOA GIẢI TRÍ CAO CẤP GIÚP TA CÓ NHỮNG KHOẢNG THỜI GIAN THƯ GIẢN TRÊN XE
BỘ TÁP LÔ TRẼ CHUNG VỚI MÀN HÌNH LCD THỂ THIÊN THÔNG TIN LÔJ TRÌNH VAD CẢNH BÁO TÌNH TRẠNG XE
NÚT ĐIỀU CHỈNH ĐÈN ĐA NĂNG TIỆN ÍCH VÀ NĂNG ĐỘNG
HỘP SỐ 9 CẤP MƯỢT MÀ VÀ THOẢI MÁI
PHANH KHÍ XẢ KIỂM GIÚP TỐI ƯU NHIÊN LIỆU VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
HỆ THỐNG TREO CABIN TẠO CẢM GIÁC ÊM ÁI VÀ THOẢI MÁI TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNG
PHANH KHÍ NÉN TỐI ƯU SỰ AN TOÀN
BÌNH DẦU TÍCH HỢP HỆ THỐNG KHÍ THẢI TIÊU CHUẨN EURO 4 THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
ĐỘNG CƠ DOOSAN 280 MÃ LỰC MẠNH MẼ TRONG MỌI ĐỊA HÌNH
MỘT THẾ HỆ MAXIMUS MẠNH MẼ, TRẼ TRUNG, NĂNG ĐÔNG, HIỆU XUẤT VÀ TIẾT KIÊM HOANG TOÀN MỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | xe DAEWOO – BỒN XITEC |
---|---|
KHỐI LƯỢNG (kg) | |
Khối lượng toàn bộ | 24,000 |
Khối lượng hàng hóa | 17,150 |
Khối lượng bản thân | 6.850 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước tổng thể DxRxC | 9.940 x 2.465 x 2.975 |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 7.180/6.860 x 2.470 x 1.560 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.670 + 1.300 |
Vết bánh xe trước / sau | 1.935/1.845 |
Khoảng sáng gầm xe | 280 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Kiểu động cơ | Doosan DL06K |
Loại | 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xy lanh (cc) | 5,890 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 280/2.500 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 981/1.400 |
Kiểu hộp số | 9S 1110 TO, cơ khí, 9 số tiến + 1 số lùi |
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 11.00-20 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Dẫn động khí nén + lò xo tính năng tác dụng lên trục 2+3 |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 23.8 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.2 |
THÔNG SỐ BỒN XITEC | |
Dung tích bồn | 21.000 Lít |
Số ngăn | 05 (4/4/5/5/3) |
Vật liệu | Hợp kim Nhôm AL-5083 |
Van xả | Van bi Ø90 (vật liệu: inox, teflon seal) |
Cầu thang | Ống nhôm Ø34 (1 cái), bậc thang bằng thanh V chống trượt |
Ống mềm dẫn xăng dầu | 10m Ống mềm Ø90 cấp theo xe |
Hệ thống an toàn – PCCC | 02 Bình chữa cháy dạng bột 8kg |
Lưu Ý: Hệ thống van đáy đóng khuẩn cấp sử dụng khí nén, đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố. Cách ly hoàn toàn xăng dầu trong bồn khỏi nguồn cháy, đảm bảo an toàn tài sản và con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ. |
THÔNG SỐ BỒN XITEC | |
Dung tích bồn | 21.000 Lít |
Số ngăn | 05 (4/4/5/5/3) |
Vật liệu | Hợp kim Nhôm AL-5083 |
Van xả | Van bi Ø90 (vật liệu: inox, teflon seal) |
Cầu thang | Ống nhôm Ø34 (1 cái), bậc thang bằng thanh V chống trượt |
Ống mềm dẫn xăng dầu | 10m Ống mềm Ø90 cấp theo xe |
Hệ thống an toàn – PCCC | 02 Bình chữa cháy dạng bột 8kg |
Hệ thống van đáy đóng khuẩn cấp sử dụng khí nén, đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố. Cách ly hoàn toàn xăng dầu trong bồn khỏi nguồn cháy, đảm bảo an toàn tài sản và con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ. |